Thống kê dưới đây theo số liệu năm 2010.
Brasil
Ước tính dân số Công giáo: 126.750.000. Tỷ lệ dân số là tín đồ Công giáo: 65 %. Chiếm 11,7 % tín đồ Công giáo trên thế giới.
Mexico
Ước tính dân số Công giáo: 96.450.000. Tỷ lệ dân số là tín đồ Công giáo: 85 %. Chiếm 8,9 % tín đồ Công giáo trên thế giới.
Philippines
Ước tính dân số Công giáo : 75.570.000. Tỷ lệ dân số là tín đồ Công giáo: 81,0 %. Chiếm 7.0 % tín đồ Công giáo trên thế giới.
Hoa Kỳ
Ước tính dân số Công giáo: 75.380.000. Tỷ lệ dân số là tín đồ Công giáo: 24,3 %. Chiếm 7, 0 % số tín đồ Công giáo trên thế giới.
Ý
Ước tính dân số Công giáo: 49.170.000. Tỷ lệ dân số là tín đồ Công giáo: 81,2 %. Chiếm 4,6 % số tín đồ Công giáo trên thế giới.
Colombia
Ước tính dân số Công giáo: 38.100.000. Tỷ lệ dân số là tín đồ Công giáo: 82, 3 %. Chiếm 3,5 % số tín đồ Công giáo trên thế giới.
Pháp
Ước tính dân số Công giáo: 37.930.000. Tỷ lệ dân số là tín đồ Công giáo: 60, 4 %. Chiếm 3,5 % số tín đồ Công giáo trên thế giới.
Ba Lan
Ước tính dân số Công giáo: 35.310.000. Tỷ lệ dân số là tín đồ Công giáo: 92,2 %. Chiếm 3,7 % số tín đồ Công giáo trên thế giới.
Tây Ban Nha
Ước tính dân số Công giáo : 34.670.000.
Tỷ lệ dân số là tín đồ Công giáo ( số liệu năm 2010): 75,2 %.
Chiếm 3,2 % số tín đồ Công giáo trên thế giới.
Cộng hòa Dân chủ Công gô
Ước tính dân số Công giáo: 32.210.000. Tỷ lệ dân số là tín đồ Công giáo: 47,3 %.
Chiếm 2,9 % số tín đồ Công giáo trên thế giới.
Nguồn : AOL.com