Headlines
Loading...
Khẩu hiệu các quốc gia

Khẩu hiệu các quốc gia


A, Ă, Â


Quốc huy Ấn Độbao gồm khẩu hiệuSatyameva Jayate có nghĩa 'Chiến thắng sự thật một mình' ởSanskrit

[sửa]B


Khẩu hiệu quốc gia gồm 4 ngôi sao bên trong Huy hiệu Bangladesh của Bangladesh.

Khẩu hiệu quốc gia củaBoliviaLa Unión es la Fuerza(Đoàn kết là sức mạnh), được khắc trên đồng xu Bolivia.

Khẩu hiệu quốc gia củaBrazilOrdem e Progressno(Trật tự và Phát triển), được in trên lá cờ Brazil.

[sửa]C

[sửa]D

[sửa]Đ

[sửa]E

  •  EcuadorDios, patria y libertad (tiếng Tây Ban Nha, Chúa, Tổ quốc và Tự do)[cần dẫn nguồn]
  •  El SalvadorDios, Unión, Libertad (tiếng Tây Ban Nha, Thượng Đế, Thống nhất, Tự do )[37]
  •  Eritreaدولة إرترݐا (Dawlat Iritrīya), "Hagere Ertra" (tiếng Ả RậpTiếng Tigrinya, Bang Eritrea; như tiếng Anh)
  •  Estonia: không có khẩu hiệu quốc gia chính thức, có một số khẩu hiệu như Chào mừng tới Estonia and Heade üllatuste maa(Tiếng Estonia, đất nước của sự ngạc nhiên tốt đẹp) dùng để quảng bá hình ảnh đất nước với thế giới[38]
  •  Ethiopia: trước đây là "Itiyopia tabetsih edewiha habe Igziabiher" (Tiếng Amharic, Ethiopia nắm giữ bàn tay của mình cho Đức Chúa Trời). Hiện tại không có.
    • Khẩu hiệu đế quốc, giữa năm 1930 và năm 1975, là "Moa Ambassa ze Imnegede Yehuda" (Tiếng Amharic, Chinh phục sư tử của bộ tộc Judah).

[sửa]F

[sửa]G

[sửa]H


Khẩu hiệu chính thức của Hoa Kỳ làChúng ta tin vào Thượng đế, hiển thị trên mặt sau đồng 1 USD.

Quốc ấn của Hoa kỳ với câu "E pluribus unum" (Từ nhiều hợp thành một)
광명천지 (光明天地, Kwangmyeong cheonji) (tiếng Triều Tiên: Quang minh thiên địa / Ánh sáng tỏa khắp trời đất)

[sửa]I


Cờ Iraq hiển thị khẩu hiệu quốc gia, Allahu Akbar(Thượng đế vĩ đại nhất).

[sửa]J

  •  JamaicaOut of many, One People (tiếng AnhTừ nhiều nguồn gốc tạo nên một dân tộc[56]
  •  Jersey: Không có khẩu hiệu chính thức
  •  Jordanالله، الوطن، المليك (Allāh, Al-Waṭan, Al-Malīk) (tiếng Ả Rập, Thượng Đế, Tổ quốc, Chủ quyền)

Khẩu hiệu của KiribatiTe mauri, te raoi ao te tabomoa(Sức khỏe, Hòa bình và Thịnh vượng), được hiển thị ở Quốc huy Kiribati.

[sửa]K

[sửa]L

[sửa]M

[sửa]N


Khẩu hiệu của Nepalजननी जन्मभूमिश्च स्वर्गादपि गरीयसी(Mẹ và Tổ quốc thì tốt hơn là Thiên đàng) ở Sanskrit.

[sửa]O

[sửa]P


Huy hiệu Pakistan hiển thị khẩu hiệu quốc gia, Īmān, Ittiḥād, Nazm. (tiếng UrduĐức tin, Đoàn kết, Kỷ cương).

Huy hiệu Panama hiển thị khẩu hiệu quốc gia , Pro mundi beneficio (Latin: Vì lợi ích của Thế giới ).

[sửa]Q

[sửa]R

  •  Romania: Trước đây Nihil Sine Deo (tiếng Latin, Không là gì nếu thiếu Chúa) và trước đó làToţi în unu (ngôn ngữ Romani, Tất cả trong một). Hiện tại không có khẩu hiệu.
  •  RwandaUbumwe, Umurimo, Gukunda Igihugu (Kinyarwanda, Đoàn kết, Lao động và Chủ nghĩa yêu nước)[79]

[sửa]S


Cờ tổng thống Cộng hòa Séc, có in câu khẩu hiệu: Pravda vítězí - Sự thật làm chủ

[sửa]T


Khẩu hiệu của Thụy Sĩ "Một vì tất cả, tất cả vì một" khắc trên mái vòm tòa nhà Quốc hội tại Bern

[sửa]U


quốc huy Uganda với khẩu hiệu

[sửa]V


Quốc huy Quần đảo Virgin thuộc Mỹ với khẩu hiệu "United in Pride and Hope"

[sửa]W

[sửa]X

[sửa]Y


Quốc huy Zambia với câuMột Zambia, Một quốc gia
  •  ÝRepubblica Italiana (tiếng Ý: Cộng hòa Italia)
  •  Yemenالڷه، الوطن، الثورة، الوحدة (Allāh, Al-Waṭan, Ath-Thawrah, Al-Waḥdah) (tiếng Ả Rập: Thượng đế, Quốc gia, Cách mạng, Hợp nhất)
    •  Nam Yemenجمهرݐة الݐمن الدݐمقراطݐة الشعبݐة (Jumhūrīya al-Yaman ad-Dīmuqrāṭīyah ash-Sha'bīyah) (tiếng Ả Rập: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen)

[sửa]Z

  •  ZambiaMột Zambia, Một quốc gia
  •  ZimbabweThống nhất, Tự do, Lao động
    • Trước đây: Sit Nomine Digna (tiếng Latin, Xứng đáng với danh hiệu, từ 1965–1979)
    •  Rhodesia: Sit Nomine Digna (Latin, Xứng đáng với danh hiệu)