Các Chữ Viết Tắt Trong Công Giáo

I. CÁC TỪ VIẾT TẮT VỀ BẰNG CẤP TRONG GIÁO HỘI
1. B.C.L. - Bachelor of Canon Law - Cử Nhân về Giáo Luật.
2. B.D. - Bachelor of Divinity - Cử Nhân về Thần Học.
3. D.C.L. - Doctor of Canon Law, Civil - Tiến Sĩ về Giáo Luật (thiên về dân sự).
4. D.D. - Doctor of Divinity - Tiến Sĩ Thần Học danh dự.
5. D.Min. - Doctor of Ministry - Tiến Sĩ về Thừa Tác Vụ.
6. Dr. Theol - Doctor of Theology - Tiến Sĩ Thần Học.
7. D.S.S. - Doctor of Holy (Sacred) Scripture - Tiến Sĩ về Thánh Kinh.
8. J.C.D. - Doctor of Canon Law - Tiến Sĩ về Giáo Luật.
9. J.C.L. - Licentiate in Canon Law - Cử Nhân về Giáo Luật.
10. J.U.D. - Doctor of Civil and Canon Laws - Tiến Sĩ về Giáo Luật lẫn Luật Dân Sự.
11. L.S.M. - Licentiate in Medieval Studies - Cử Nhân về Nghiên Cứu Trung Cổ.
12. L.S.S. - Licentiate of Sacred Scripture - Cử Nhân về Kinh Thánh.
13. M. Div. - Master of Divinity - Thạc Sĩ về Thần Học.
14. M.S.D. - Doctor of Medieval Studies - Tiến Sĩ về Nghiên Cứu Trung Cổ.
15. M.S.L. - Licentiate in Medieval Studies - Cử Nhân về Nghiên Cứu Trung Cổ.
16. S.E.O.D. - Doctor of Oriental Ecclesiastical Sciences - Tiến Sĩ về Khoa Học Giáo Sĩ Đông Phương.
17. S.E.O.L. - Licentiate of Oriental Ecclesiastical Sciences - Cử Nhân về Khoa Học Giáo Sĩ Đông Phương.
18. S.L.D. - Doctor of Sacred Liturgy - Tiến Sĩ về Phụng Vụ.
19. S.L.L. - Licentiate of Sacred Liturgy - Cử Nhân về Phụng Vụ.
20. S.S.L. - Licentiate in Sacred Scripture - Cử Nhận về Phụng Vụ.
21. S.S.D. - Doctor of Sacred Scripture - Tiến Sĩ về Kinh Thánh.
22. S.T.B. - Bachelor of Sacred Theology - Cử Nhân Thần Học.
23. S.T.D. - Doctor of Sacred Theology - Tiến sĩ Thần Học.
24. S.T.L. - Licentiate in Sacred Theology - Cử Nhân về Thần Học.
25. S.T.M. - Master of Sacred Theology - Thạc Sĩ về Thần Học.
26. S.T.P. - Professor of Sacred Theology - Giáo Sư về Thần Học.
27. Th.D. - Doctor of Theology - Tiến Sĩ về Thần Học.

II. CÁC TỪ VIẾT TẮT VỀ DÒNG TU & HỘI TRUYỀN GIÁO
1. A.A. - Augustinians of the Assumption (Assumptionists) - Dòng Thăng Thiên Thánh Augustinô.
2. A.A.S.C. - Handmaids of the Blessed Sacrament & of Charity - Dòng Tiểu Muội Thánh Thể & Bác Ái.
3. A.A.S.C. - Handmaids of the Sacred Heart of Jesus - Dòng Tiểu Muội Thánh Tâm Chúa Giêsu.
4. A.J. - Apostles of Jesus - Dòng Tông Đồ Chúa Giêsu.
5. A.S.C. - Adorers of the Blood of Christ - Dòng Tôn Kính Máu Chúa Kitô.
6. A.S.C.J. - Apostles of the Sacred Heart of Jesus - Dòng Tông Đồ Thánh Tâm Chúa Giêsu.
7. B.G.S. - Little Brothers of the Good Shepherd - Dòng Tiểu Đệ Mục Tử Nhân Lành.
8. B.S.P. - Brothers and Sisters of Penance of St. Francis - Dòng Nam/Nữ Thánh Phanxicô Sám Hối.
9. B.V.M. - Sisters of Charity of the Blessed Virgin Mary - Dòng Nữ Tử Bác Ái Trinh Nữ Maria.
10. C.B.S. - Sisters of Bon Secours de Paris - Dòng Các Nữ Tu Bon Secours tại Paris.
11. C.B.S. - Congregation of the Sisters of the Blessed Sacrament - Dòng Các Nữ Tu Mình Thánh Chúa.
12. C.C.R. - Congregation of Carmelite Religious - Dòng Camêlô.
13. C.C.V.I. - Sisters of Charity of the Incarnate Word - Dòng Nữ Tử Bác Ái Ngôi Lời Nhập Thể.
14. C.D.P. - Sisters of Divine Providence - Dòng Chúa Quan Phòng.
15. C.F.A. - Alexian Brothers - Dòng Các Thầy Alexian.
16. C.F.I.C. - Congregation of Franciscans of the Immaculate Conception - Dòng Phanxicô Vô Nhiễm.
17. C.F.R. - Franciscan Friars of the Renewal - Dòng Phanxicô Cải Cách.
18. C.F.X. - Congregation of Xaverian Brothers - Dòng Các Thầy Xaverian.
19. C.H.M. - Congregation of the Humility of Mary - Dòng Đức Mẹ Khiêm Cung.
20. C.I.C.M. - Congregation of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria.
21. C.J. - Josephite Fathers - Dòng Các Cha Thánh Giuse.
22. C.J.C. - Sisters of Jesus Crucified - Dòng Các Nữ Tu Chúa Giêsu Chịu Đóng Đinh.
23. C.J.M. - Congregation of Jesus and Mary - Dòng Chúa Giêsu và Mẹ Maria.
24. C.M.F. - Missionary Sons of the Immaculate Heart of Mary (Claretians) - Dòng Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria.
25. C.M.I. - Carmelites of Mary Immaculate - Dòng Camêlô Vô Nhiễm Mẹ Maria.
26. C.M.M.C - Congregation of Mary Mother of the Church - Dòng Đức Mẹ, Mẹ của Giáo Hội.
27. C.M.R.I - Congregation of Mary Immaculate Queen - Dòng Nữ Vương Vô Nhiễm Maria.
28. C.M.R.I. - Congregatio Marie Reginae Immaculatae.
29. C.M.S.F. - Missionary Congregation of St. Francis of Assisi - Dòng Truyền Giáo Thánh Phanxicô thành Assisi.
30. C.O. - Congregation of the Oratory (Oratorians) - Dòng Các Cha Diễn Thuyết.
31. C.P. - Congregation of the Passion (Passionists) - Dòng Khổ Nạn Chúa Giêsu.
32. C.P.M. - Congregation of the Fathers of Mercy - Dòng Các Cha Nhân Từ.
33. C.P.S. - Missionary Sisters of the Precious Blood - Dòng Các Nữ Tu Truyền Giáo Máu Chúa Kitô.
34. C.R.S.F. - Sisters of St. Francis - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô.
35. C.S.B. - Congregation of St. Bridget - Dòng Các Nữ Tu Thánh Bridget.
36. C.S.B. - Congregation of St. Basil (Basilian Fathers) - Dòng Các Cha Thánh Basilian.
37. C.S.C. - Congregation of the Holy Cross - Dòng Thánh Giá.
38. C.S.C. - Sisters of the Holy Cross - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá.
39. C.S.J. - Congregation of St. Joseph - Dòng Thánh Giuse.
40. C.S.J. - Sisters of St. Joseph - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse.
41. C.S.J.B. - Sisters of St. John the Baptist - Dòng Các Nữ Tu Thánh Gioan Làm Phép Rửa.
42. C.S.J.P. - Sisters of St. Joseph of Peace - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse Hòa Bình.
43. C.S.P. - Congregation of St. Paul (Paulists) - Dòng Thánh Phaolô.
44. C.S.R. - Sisters of the Holy Redeemer - Dòng Chúa Cứu Chuộc.
45. C.Ss.R. - Congregation of the Most Holy Redeemer (Redemptorists) - Dòng Chúa Cứu Thế.
46. C.S.V.B. - Sisters of the Savior and the Blessed Virgin Mary - Dòng Các Nữ Tu Chúa Cứu Thế và Trinh Nữ Maria.
47. D.C. - Daughters of Charity - Dòng Các Nữ Tử Bác Ái.
48. D.C. - Sisters of Charity of St. Vincent de Paul - Dòng Các Nữ Tử Bác Ái Thánh Vinh Sơn.
49. D.C.J. - Carmelite Sisters of the Divine Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Camêlô Thánh Tâm Chúa Giêsu.
50. D.D.L. - Daughters of Divine Love - Dòng Các Nữ Tu Tình Yêu Thiên Chúa.
51. D.H.M. - Daughters of the Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Trái Tim Đức Mẹ.
52. D.H.S. - Daughters of the Holy Spirit - Dòng Các Nữ Tu Chúa Thánh Thần.
53. D.I.H.M. - Daughters of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Con Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria.
54. D.J. - Daughters of Jesus - Dòng Các Nữ Tử Chúa Giêsu.
55. D.M. - Daughters of Mary of the Immaculate Conception - Dòng Con Đức Mẹ Vô Nhiễm.
56. D.W. - Daughters of Wisdom - Dòng Các Nữ Tu Thông Thái.
57. F.C. - Brothers of Charity - Dòng Các Thầy Bác Ái.
58. F.C.J. - Faithful Companion of Jesus, Sisters - Dòng Các Nữ Tu Bạn Đồng Hành Trung Thành với Chúa Giêsu.
59. F.D.C. - Daughters of Divine Charity - Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Thiên Chúa.
60. F.E.H.J. - Franciscan Sisters of the Eucharistic Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Trái Tim Thánh Thể Chúa Giêsu.
61. F.F.S.C. - Franciscan Brothers of the Holy Cross - Dòng Các Thầy Phanxicô Thánh Giá.
62. F.I. - Franciscan of the Immaculate - Dòng Thánh Phanxicô Thanh Khiết.
63. F.I.C. - Franciscan Sisters of the Immaculate Conception - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Vô Nhiễm.
64. F.J. - Congregation of St. John - Dòng Thánh Gioan.
65. F.M.S. - Marist Brothers - Dòng Các Thầy Maria.
66. F.S. - Sisters of Our Lady of Fatima - Dòng Các Nữ Tu Đức Mẹ Fatima.
67. F.S.F. - Daughters of St. Francis of Assisi - Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Assisi.
68. F.S.F.S. - Daughters of St. Francis of Sales - Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Sales.
69. F.S.G.M. - Sisters of St. George Martyrs - Dòng Các Nữ Tu Thánh George Tử Đạo.
70. F.S.M. - Franciscan Sisters of Mary - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Maria.
71. F.S.P. - Daughters of St. Paul - Dòng Thánh Phaolô.
72. F.S.S.J. - Franciscan Sisters of St. Joseph - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Thánh Giuse.
73. H.C. - Sisters of the Holy Cross - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá.
74. H.S.C. - Hospitaller Sisters of the Sacred Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Hospitaller Thánh Tâm Chúa Giêsu.
75. I.C.M. - Missionary Sisters of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria.
76. I.H.M. - Sisters, Servants of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Tôi Trung Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria.
77. L.B.N. - Little Brothers of Nazareth - Dòng Các Tiểu Đệ Nazareth.
78. L.C. - Congregation of the Legionaries of Christ - Dòng Các Cha Đạo Binh Chúa Kitô.
79. L.S.A. - Little Sisters of the Assumption - Dòng Tiểu Muội Đức Mẹ Thăng Thiên.
80. L.S.J. - Little Sisters of Jesus - Dòng Tiểu Muội Chúa Giêsu.
81. L.S.M.I. - Little Servants of Mary Immaculate - Dòng Tôi Tớ Vô Nhiễm Mẹ Maria.
82. L.S.P. - Little Sisters of the Poor - Dòng Tiểu Muội Nghèo Hèn.
83. M. Afr. - Missionaries of Africa - Dòng Truyền Giáo tại Phi Châu.
84. M.C. - Missionaries of Charity - Dòng Truyền Giáo Bác Ái.
85. M.F.S.C. - Missionary Sons of the Sacred Heart of Jesus – Dòng Truyền Giáo Trái Tim Chúa Giêsu.
86. M.F.V.A. - Franciscan Missionaries of the Eternal Word - Dòng Truyền Giáo Phanxicô Lời Bất Tử.
87. M.I.C. - Congregation of Marians Immaculate Conception (Marian Fathers) - Dòng Các Cha Maria.
88. M.I.H.M. - Missionaries Immaculate Heart of Mary - Dòng Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm.
89. M.J. - Missionaries of Jesus - Dòng Truyền Giáo Chúa Giêsu.
90. M.J. - Missionaries of St. Joseph - Dòng Truyền Giáo Thánh Giuse.
91. M.M. - Catholic Foreign Mission Society of America (Maryknoll) - Dòng Truyền Giáo Nước Ngoài (Dòng Maryknoll).
92. M.S. - Marian Sisters - Dòng Các Nữ Tu Maria.
93. M.S. - Missionaries of Our Lady of LaSalette - Dòng Các Cha Truyền Giáo Đức Mẹ LaSalette.
94. M.S.F. - Congregation of Missionaries of the Holy Family - Dòng Truyền Giáo Thánh Gia.
95. M.S.S. - Missionaries of the Blessed Sacrament - Dòng Truyền Giáo Mình Thánh Chúa.
96. M.SS.C. - Missionaries of the Sacred Hearts of Jesus and Mary - Dòng Truyền Giáo Thánh Tâm Chúa Giêsu và Mẹ Maria.
97. M.S.S.P. - Missionary Society of St. Paul - Dòng Truyền Giáo Thánh Phaolô.
98. N.D.C. - Sisters of Our Lady of the Cross - Dòng Các Nữ Tu Đức Bà Thánh Giá.
99. Obl. S.B. - Oblate of St. Benedict - Dòng Oblate Thánh Biển Đức.
100. O.C. - Order of the Carmelites - Dòng Camêlô.
101. O.CARM. - Order of Our Lady of Mt. Carmel (Carmelites) - Dòng Đức Bà Trên Núi Carmel (Dòng Camêlô).
102. O.CARM - Carmelites of Ancient Observance - Dòng Camêlô Khổ Tu.
103. O. Cist. - Order of Cistercians - Dòng Xitô.
104. O.C.D. - Order of Discalced Carmelites - Dòng Camêlô Đi Chân Đất.
105. O.C.R. - Order of Cistercians, Reformed (Trappist) - Dòng Xitô Cải Cách.
106. O.C.S.O. - Order of Cistercians of the Strict Observance (Trappists) - Dòng Xitô Khổ Tu.
107. O.D.C. - Carmelites (Discalced) - Dòng Camêlô Đi Chân Đất.
108. O.F.M. - Order of Friars Minor (Franciscans) - Dòng Phanxicô.
109. O.F.M. Cap. - Order of Friars Minor Capuchin (Capuchins) - Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Capuchin.
110. O.F.M. Conv. - Order of Friars Minor Conventual (Convential Franciscans) - Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Phanxicô.
111. O.F.M.I. - Order Friars of Mary Immaculate (Franciscans) - Dòng Các Thầy Vô Nhiễm Mẹ Maria.
112. O.H. - Hospitallers Brothers of St. John of God - Dòng Các Thầy Thánh Gioan Thiên Chúa.
113. O.H.F. - Missionary Oblates of Mary Immaculate - Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria.
114. O.Mar. - Maronite - Dòng Maronite (nghi lễ Đông Phương).
115. O.M.C. - Order of Merciful Christ - Dòng Chúa Kitô Nhân Từ.
116. O.M.I. - Missionary Oblates of Mary Immaculate - Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria.
117. O.M.V. - Oblates of the Virgin Mary - Dòng Oblates Trinh Nữ Maria.
118. O.P. - Order of Friars Preachers (Dominicans) - Dòng Các Cha Thuyết Giáo (Dòng Đa Minh).
119. O.P.B. - Oblates of the Precious Blood - Dòng Oblates Máu Chúa.
120. Opus Dei - Opus Dei - Dòng Hạnh Nhân.
121. O.S.A. - Order of St. Augustine (Augustinians) - Dòng Thánh Augustinô.
122. O.S.B. - Order of St. Benedict - Dòng Thánh Biển Đức.
123. O.S.B. - Benedictine Sisters - Các Nữ Tu Dòng Biển Đức.
124. O.S. Cr. - Order of the Holy Cross - Dòng Thánh Giá.
125. O.S.F.S. - Order of St. Francis de Sales - Dòng Thánh Phanxicô Sales.
126. O.S.J. - Oblates of St. Joseph - Dòng Oblates Thánh Giuse.
127. O.S.S.R. - Order of the Most Holy Redeemer - Dòng Thiên Chúa Cứu Thế.
128. O.Ss.S. - Brigittine Monks - Dòng Các Thầy Brigittine.
129. O.SS.T. - Order of the Most Holy Trinity and the Ransom of Captives (Trinitarians) - Dòng Chúa Ba Ngôi và Dòng Cứu Những Kẻ Bị Giam Cầm.
130. O.S.U. - Ursuline Sisters of the Roman Order - Dòng Các Nữ Tu Ursuline trụ sở tại Rôma.
131. O.S.V. - Ursuline Sisters of the Blessed Virgin Mary - Dòng Các Nữ Tu Ursuline Trinh Nữ Maria.
132. P.C. - Poor Clares - Dòng Thánh Clare Hèn Mọn.
133. P.C.P.A. - Poor Clares of Perpetual Adoration - Dòng Thánh Clare Hèn Mọn Hằng Tôn Kính.
134. P.I.M.E. - Pontifical Institute for Foreign Missions - Dòng Truyền Giáo Nước Ngoài của Học Viện Giáo Hoàng.
135. P.M. - Sisters of the Presentation of Mary - Dòng Các Nữ Tu Đức Mẹ Đi Thăm Viếng.
136. P.S.S. - Society of Priests of Saint Sulpice (Sulpitians) - Hội Xuân Bích.
137. R.D.C. - Religious of Divine Compassion - Dòng Trắc Ẩn Thiên Chúa.
138. R.G.S. - Religious of the Good Shepherd (Sisters) - Dòng Các Nữ Tu Mục Tử Nhân Lành.
139. R.M.I. - Religious of Mary Immaculate - Dòng Đức Mẹ Vô Nhiễm.
140. R.S.C. - Religious Sisters of Charity - Dòng Các Nữ Tử Bác Ái.
141. R.S.M. - Sisters of Mercy - Dòng Các Nữ Tu Nhân Lành.
142. R.V.M. - Religious of the Virgin Mary - Dòng Trinh Nữ Maria.
143. S.A.C. - Sisters of the Guardian Angel - Dòng Các Nữ Tu Thiên Thần Bản Mệnh.
144. S.C. - Sisters of Charity - Dòng Các Nữ Tu Bác Ái.
145. S.C. - Servants of Charity - Dòng Các Tôi Tớ Bác Ái.
146. S.C. - Brothers of the Scared Heart - Dòng Các Thầy Thánh Tâm.
147. S.D.B. - Salesians of Saint John Bosco - Dòng Thánh Gioan Bosco.
148. S.D.V. - Society of Divine Vocations (Vocationist Fathers) - Dòng Ngôi Lời.
149. S.J. - Society of Jesus (Jesuits) - Dòng Tên.
150. S.L. - Sisters of Loretto - Các Nữ Tu Loretto.
151. S.I. - Societatis Iesu, Latin for Society of Jesus (Jesuits) - Dòng Ngôi Lời.
152. S.M. - Society of Mary (Marianist Fathers) - Các Cha Dòng Marian.
153. S.M.I. - Sisters of Mary Immaculate - Dòng Các Nữ Tu Vô Nhiễm Maria.
154. S.M.M. - Montfort Society of Mary (Montfort Fathers) - Các Cha Dòng Montfort.
155. S.N.D. - Sisters of Notre Dame - Dòng Con Đức Bà.
156. S.O.L.M. - Sisters of Our Lady of Mercy - Dòng Đức Bà Nhân Từ.
157. S.O.L.T. - Sisters of Our Lady of Most Holy Trinity - Dòng Đức Bà Chúa Ba Ngôi.
158. S.S.A. - Sisters of St. Ann - Dòng Thánh Anna.
159. S.S.B. - Sisters of St. Brigid - Dòng Thánh Brigid.
160. S.S.C. - Franciscan Servants of the Sacred Heart - Các Tôi Tớ Thánh Tâm Phanxicô.
161. S.S.C.M. - Servants of the Holy Heart of Mary - Các Tôi Tớ Trái Tim Mẹ.
162. S.S.M.N. - Sisters of St. Mary of Namur - Dòng Các Nữ Tu Mẹ Maria hiện ra tại Namur.
163. S.S.S. - Congregation of the Blessed Sacrament - Dòng Thánh Thể.
164. S.U. - Society of the Sisters of St. Ursula - Dòng Các Nữ Tu Thánh Ursula.
165. S.V.D. - Society of Saint Vincent de Paul (hat S.V.P., S.S.V.D.P.) - Dòng Thánh Vinh Sơn de Paul.
166. S.X. - Xaverian Missionary Fathers - Dòng Các Cha Truyền Giáo Xaverian.
167. V.S.C. - Vincentian Sisters of Charity - Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Vinh Sơn.
168. W.F. - White Fathers - Dòng Các Cha Trắng.

III. CÁC TỪ VIẾT TẮT KHÁC
1. Br. - Brother - Thầy, Sư Huynh.
2. C.B.A. - Catholic Bible Association - Hiệp Hội Thánh Kinh Công Giáo.
3. C.C.C. - Catechism of the Catholic Church - Giáo Lý của Giáo Hội Công Giáo.
4. C.C.D. - Confraternity of Christian Doctrine - Học Thuyết Bằng Hữu Kitô Giáo.
5. C.D.F. - Congregation for the Doctrine of Faith - Bộ Rao Truyền Đức Tin.
6. C.F.C. - Congregation of Christian Brothers - Dòng Các Thầy Kitô Giáo.
7. C.Y.O. - Catholic Youth Organization - Hiệp Hội Thanh Niên Công Giáo.
8. D.R.E. - Director of Religious Education - Giám Đốc Phụ Trách Chương Trình Giáo Dục Tôn Giáo.
9. Fr. - Father - Cha, Linh Mục.
10. K. of C. - Knights of Columbus - Hội Hiệp Sĩ Columbus.
11. K.H.S. - Knights of the Holy Sepulchre - Hội Hiệp Sĩ Thánh Mộ.
12. K.M. - Knights of Malta - Hội Hiệp Sĩ Malta.
13. K.P. - Knight of Pius IX - Hiệp Sĩ Giáo Hoàng Piô IX.
14. K.P.C. - Knights of Peter Clever - Hội Hiệp Sĩ Phêrô Clever.
14. K.S.G. - Knight of St. Gregory - Hiệp Sĩ Thánh Gregory.
16. K.S.S. - Knight of St. Sylvester - Hiệp Sĩ Thánh Sylvester.
17. Msgr. - Monsignor - Đức Ông.
18. P.P. - Parish Priest - Linh Mục Giáo Xứ.
19. R.C.I.A. - Rite of Christian Initiation for Adults - Nghi Thức Tân Tòng Dành Cho Người Trưởng Thành.
20. Sr. - Sister - Nữ Tu, Sơ.
21. St. - Saint – Thánh.
22. V.A. - Vicar Apostolic - Đại Diện Tông Tòa.
23. V.F. - Vicar Forane - Cha Hạt Trưởng.
24. V.G. - Vicar General - Cha Tổng Đại Diện.
25. Y.C.M. - Young Christian Movement - Phong Trào Kitô Giáo Trẻ.

Post a Comment

Previous Post Next Post