Headlines
Số liệu thống kê Giáo Hội toàn cầu (1)

Số liệu thống kê Giáo Hội toàn cầu (1)


SỐ LIỆU THỐNG KÊ GIÁO HỘI TOÀN CẦU

I. Số liệu thống kê về Giáo Hội toàn cầu
II. Tổng kết thống kê Giáo Hội Công giáo
III. Tổng kết thống kê GHCG toàn cầu về nhân sự và tổ chức
IV. Tổng kết thống kê GHCG toàn cầu về GD, XH và bí tích



I. SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ GIÁO HỘI TOÀN CẦU
Những số liệu trong phần thống kê này được lấy từ nhiều nguồn khác nhau. Chủ yếu là từ cuốnAnnuario Pontificio 2004, Catholic Almanac 2006, Agenzia Internationale FIDES (Thông Tấn Xã Quốc Tế FIDES) và nhiều nguồn khác như 192 Nước Trên Thế Giới của NXB Thế Giới, Hà Nội, 2000; Sổ Tay CácNước Trên Thế Giới, NXB Trẻ, TP. HCM, 2000.
Các tên nước có kèm theo dấu * (hoa thị) là nước có liên lạc ngoại giao chính thức với Toà Thánh Vatican. Để khỏi lặp lại, chúng tôi ghi bằng chữ viết tắt sau đây.
Tên các nước được xếp theo mẫu tự chữ cái.
ttp        : toà thượng phụ (patriarchate).  
tgp        : tổng giáo phận (archdiocese).  
gp         : giáo phận (diocese).    
ghttđp   : giám hạt tông toà Đông Phương (apostolic exarchate).  
hpd       : hạt phủ doãn (prelature).
hbq       : hạt bản quyền (ordinariate).
đvbh      : đan viện biệt hạt (abbacy Nullius).
đdtt       : hạt đại diện tông toà (apostolic vicariate).
pdtt       : hạt phủ doãn tông toà (apostolic prefecture).
gqtt       : hạt giám quản tông toà (apostolic administration).
gđtq      : giáo địa tự quyền (mission sui juris).
đdqđ     : hạt đại diện quân đội (military ordinariate).
tp         : thượng phụ (patriarch).
hy         : hồng y (cardinal).
tgc        : trưởng giáo chủ (exarchate).
tgm       : tổng giám mục (archbishop).
gm        : giám mục (bishop).
lm         : linh mục (priest).
tr          : triều (diocesan).
d          : dòng (religious).
thđnm   : tu hội đời nam (secular institution [men]).
thđn      : tu hội đời nữ (secular institution [women]).
ptvv       : phó tế vĩnh viễn (permanent deacon).
cs         : chủng sinh (major seminarian).
nts        : nam tu sĩ (brother).
nt         : nữ tu (sister).
tsgd      : thừa sai giáo dân (lay missionaries).
glv        : giáo lý viên (catechists).
rt          : rửa tội (baptism).
hp         : hôn phối (marriage).
dscg     : dân số Công giáo (catholic population).
tsd        : tổng số dân (total population).
gx         : giáo xứ (parish).

Afghanistan là quốc gia Hồi giáo ở Nam-Trung Á. Tháng 1-2002, các linh mục tuyên úy người Italia và  Anh Quốc đã dâng Thánh lễ công khai đầu tiên sau gần 10 năm ở Kabul, tại Đại sứ quán Italia. tsd. 21.354.000.
Ai Cập* ttp. 2; gp. 11; đdtt. 1; ghttđp. 1; tp. 1; hy. 1; tgm. 3;gm. 16; gx. 206; lm. 501 (213 tr., 288 d.); ptvv. 3; cs. 88; nts. 66; nt. 1.308; glv. 1.986; rt. 2.995; dscg. 311.000 (0,42%); tsd. 73.473.000.
Albania* tgp. 2; gp. 3; gqtt. 1; tgm. 3; gm. 3; gx. 118; lm. 135 (49 tr., 86 d.); ptvv. 1; cs. 24; nts. 16; nt. 424; rt. 3.092; dscg. 506.000 (12,2%); tsd. 4.133.000.
Algeria* tgp. 1; gp. 3; tgm. 2; gm. 3; gx. 40; lm. 92 (37 tr., 55 d.); ptvv. 2; cs. 8; nts. 21; nt. 197; rt. 9; dscg. 4.000 (0,01%); tsd. 32.379.000.
Andorra* gx. 7; lm. 17 (11 tr., 6d.); nt. 11; rt. 369 dscg. 64.000 (94%); tsd. 68.000.
Angola* tgp. 3; gp. 13; hy. 1; tgm. 5; gm. 17; gx. 275; lm. 713 (374 tr., 339 d.); cs. 1.267; ptvv.1; nts. 121; nt. 1.874; glv. 23.127; rt. 195.251; dscg. 7.923.000 (57,1%); tsd. 13.866.000.
Anh Quốc (England)* tgp. 4; gp. 15; ghtt. 1; đdqđ. 1; hy. 1; tgm. 5; gm. 32; gx.2.428; lm. 4.558 (3.249 tr., 1.309 d.); ptvv. 619; cs. 147; nts. 1.751; nt. 5.868; rt. 59.328; dscg. 3.922.317 (8,8%); tsd. 44.420.822.
Antigua và Barbuda* gp. 1; gm. 1; gx. 2; lm. 12 (7 tr., 5 d.); ptvv. 8; cs. 1; nt. 11; rt. 95; dscg. 8.000 (12,5%); tsd. 64.000.
Áo* tgp. 2; gp. 7; đv. 1;  hbq. 1; đdqđ. 1; hy. 2; tgm. 4; gm.16; gx. 3.070; lm. 4.381 (2.667 tr., 1.714 d.); ptvv. 487; cs. 302; nts. 456; nt. 5.372; glv. 1.936; rt. 54.049; dscg. 5.940.000 (73%); tsd. 8.170.000.
Ả Rập Saudi   gx. 4; lm. 4 (1 tr., 3 d.); ptvv. 1; nt. 16; rt.444; dscg. 801.000; tsd. 22.100.000.
Argentina* tgp. 14; gp. 50; hpd. 3; ghttđp. 3; đdqđ. 1; hy. 2; tgm. 22;gm. 79; gx. 2.649; lm. 5.778 (3.753 tr., 2.025 d.); ptvv. 675; cs. 1.704; nts. 785; nt. 9.214; rt. 552.069; glv. 97.921; dscg. 35.170.000 (90%); tsd. 38.856.000.
Armenia* hbq. 1 (cho người Công giáo Armenia thuộc Đông Âu); tgm.2; gx. 18; lm. 4 (d.); cs. 10; nts. 1; nt. 20; rt. 794; dscg. 150.000 (4%); tsd. 3.210.000.
Azerbaijan* tsd. 7.700.000; Hồi giáo chiếm 87%. Công giáo chỉ là mộtcộng đoàn nhỏ gồm những người Ba Lan và người gốc Armenia, sống gần thủ đô Baku. Công giáo theo nghi lễ La Tinh được thiết lập vào tháng 12-1993, dưới quyền giám quản tông toà Caucasus.
Ấn Độ* ttp. 1; major archbishoprics. 2 (Syro-Malabar and Syro- Malankara); tgp. 27; gp. 127; tp. 2; hy.5; tgm. 35; gm. 153; gx. 8.771; lm. 21.931 (12.207 tr., 9.724 d.);ptvv. 25; cs. 13.216; nts. 3.078; nt. 89.300; glv. 61.670; rt. 342.715; dscg. 17.663.000 (1,6%); tsd. 1.085.600.000.
Bahamas* gp. 1; gm. 1; gx. 30; lm. 31 (14 tr., 17 d.); ptvv. 14; cs. 6; nt. 29; glv. 235; rt. 402; dscg. 48.000 (15%); tsd. 325.000.
Bahrain* gx. 1; lm. 4 (2 tr., 2 d.); nt. 15; rt. 183; dscg. 30.000 (4,3%); tsd. 690.000.
Ba Lan* tgp. 15; gp. 28; đdqđ. 1; hbq. 1; hy. 7; tgm. 20; gm. 101;gx. 10.114; lm. 28.546 (22.221 tr., 6.325 d.); ptvv. 7; cs. 6.427; nts. 1.522; nt. 23.304; glv. 14.418; rt. 342.613; dscg. 36.617.000 (96%); tsd. 38.214.000.
Bangladesh* tgp. 1; gp. 5; tgm. 2; gm. 8; gx. 80; lm. 272 (141 tr., 131 d.); cs. 113; nts. 68; nt. 1.079; glv. 1.508; rt. 6.903; dscg. 291.000 (0,20%); tsd. 141.124.000.
Barbados* gp. 1; gm. 2; gx. 5; lm. 7 (3 tr., 4 d.); ptvv. 1; nt. 14; cs. 1; rt. 108; dscg. 10.000 (4%); tsd. 272.000.
Bắc Triều Tiên hay CHDCND Triều Tiên tsd. 22.540.000.Không có số liệu dscg chính thức. Theo báo cáo năm 1969, dscg. chỉ có khoảng 100.000.
Belarus* tgp. 1; gp. 3; hy. 1; tgm. 1; gm. 4; gx. 410; lm. 381 (209 tr., 172 d.); cs. 182; nts. 11; nt. 355; rt. 6.514; dscg. 1.027.000 (10%); tsd. 10.312.000.
Belize* gp. 1; gm. 2; gx. 13; lm. 36 (16 tr., 20 d.); ptvv. 3; cs. 3; nts. 3; nt. 64; glv. 518; rt. 2.615; dscg. 215.000 (76%); tsd. 283.000.
Benin* tgp. 2; gp. 8; hy. 1; tgm. 3; gm. 10; gx. 223; lm. 548 (436 tr., 112 d.); cs. 537; nts. 112; nt. 1.101; glv. 9.366; rt. 47.091; dscg. 1.833.000 (25%); tsd. 7.232.000.
Bermudagp. 1; gm. 1; gx. 6; lm. 6( 2 tr., 6 d.).; cs. 1; nt. 2; rt. 71; dscg. 9.000 (16%); tsd. 67.000.
Bhutan glv. 1; rt. 1; dscg. khoảng 400; tsd. 2.311.000.
Bỉ* tgp. 1; gp. 7; đdqđ. 1; hy. 1; tgm. 2; gm. 18; gx. 3.940; lm.7.228 (4.387 tr., 2.841 d.); ptvv. 562; cs. 224; nts. 1.026; nt. 13.265; glv. 8.306; rt. 82.005; dscg. 7.791.000 (76%); tsd. 10.350.000.
Bồ Đào Nha* ttp. (Lisbon) 1; tgp. 2; gp. 17; đdqđ. 1; tp. 1; hy.2; tgm. 7; gm. 41; gx. 4.400; lm. 4.010 (2.966 tr., 1.044d.); ptvv. 161; cs. 498; nts. 298; nt. 6.026; glv. 61.835; rt. 86.096; dscg. 9.388.000 (92%); tsd. 10.450.000.
Bolivia* tgp. 4; gp. 6; hpd. 2; đdqđ. 1; đdtt. 5; hy. 1; tgm. 6; gm. 17; gx.596; lm. 1.207 (508 tr., 699 d.); ptvv. 83; cs. 727; nts. 233; nt. 2.561; glv. 13.098; rt. 154.089; dscg. 7.686.000 (85%); tsd. 8.973.000.
Bosnia và Herzegovina* tgp. 1; gp. 2; hy. 1; tgm. 1; gm. 3; gx. 286; lm. 612 (271 tr., 341 d.); cs. 104; nts. 15; nt. 564; rt. 5.278; dscg. 467.000 (11%); tsd. 3.840.000.
Botswana gp. 1; đdtt. 1; gm. 2; gx. 35; lm. 60 (22 tr., 38 d.); ptvv. 7; cs.15; nts. 5; nt. 69; glv. 401; rt. 1.512; dscg. 84.000 (4,6%); tsd. 1.834.000.
Brazil* tgp. 41; gp. 211; hpd. 13; đvbh. 1; đdqđ. 1; tgc. 1; hy. 8; tgm.61; gm. 342; gx. 9.359; lm. 17.786 (10.470 tr., 7.316 d.); ptvv. 1.650; cs. 9.582; nts. 2.754; nt. 33.966; glv. 492.240; rt. 1.879.141; dscg. 153.440.000 (85%); tsd. 181.590.000.
Brunei pdtt. 1; gx. 3; lm. 4 (3 tr., 1 d); cs. 1; nt. 2; rt. 189; dscg. 2.200 (0,6%); tsd. 355.000.
Bulgaria* gp. 2; ghttđp. 1; tgm. 2; gm. 3; gx. 56; lm. 54 (18 tr., 36 d.);cs. 10; nts. 4; nt. 92; rt. 352; dscg. 77.000 (1%); tsd. 8.000.000.
Burkina Faso* tgp. 3; gp. 10; tgm. 2; gm. 14; gx. 140; lm. 755 (575 tr., 180 d.); cs. 415; nts. 212; nt. 1.172; glv. 10.732; rt. 65.659; dscg. 1.584.000 (11,9%); tsd. 13.393.000.
Burundi* tgp. 1; gp. 6; tgm. 2; gm. 8; gx. 132; lm. 478 (377 tr., 101 d.); cs. 492; nts. 197; nt. 1.228; glv. 5.182; rt. 179.155; dscg. 4.757.000 (67%); tsd. 7.068.000.
Cambodia* đdtt. 1; pdtt. 2; gm. 2; gx. 41 (còn có 18 giáo điểm không có linh mục); lm. 60 (17 tr., 43 d.); cs. 8; nts. 9; nt. 75; glv. 204; rt. 515; dscg. 23.000 (0,15%); tsd. 12.821.000.
Cameroon* tgp. 5; gp. 18; hy. 1; tgm. 7; gm. 20; gx. 741; lm. 1.519 (986 tr., 533 d.); ptvv. 15; cs. 1.176; nts. 245; nt. 2.040; glv. 19.426; rt. 94.055; dscg. 4.314.000 (26%); tsd. 16.571.000.
Canada* giáo tỉnh 18; tgp. 1; gp. 8 (Đông Phương); gp. 3 (theo nghi lễByzantine); đdqđ. 1; gx. 5.337; lm. 7.906 (4.774 tr., 3.132 d.); ptvv. 970; nts. 1.549; nt. 19.698; glv. 2.003; dscg. 12.987.637 (43%) tsd.
Cape Verde* gp. 2; gm. 2; gx. 31; lm. 51 (15 tr., 36 d.); cs. 21; nts. 8; nt. 125; glv. 3.225; rt. 7.108; dscg. 439.000 (93%); tsd. 473.000.
Chad*tgp. 1; gp. 6; pdtt. 1; tgm. 2; gm. 6; gx. 109; lm. 243 (138 tr., 105 d.); cs. 123; nts. 46;nt. 376; glv. 8.638; rt. 22.091; dscg. 881.000 (9,7%); tsd. 9.091.000.
Chilê* tgp. 5; gp. 18; hpd. 2; đdtt. 1; đdqđ. 1; hy. 2; tgm. 9;gm. 38; gx. 931; lm. 2.359 (1.181 tr., 1.178 d.); ptvv. 743; cs. 695; nts. 376; nt. 5.144; glv. 59.789; rt. 144.032; dscg. 11.915.000 (74,5%); tsd. 15.960.000.
Colombia* tgp. 13; gp. 51; đdtt. 10; đdqđ. 1; hy. 3; tgm. 20; gm. 94; gx.3.831; lm. 8.239 (5.906 tr., 2.333 d.); ptvv. 298; cs. 4.722; nts. 1.071; nt. 16.972; glv. 46.744; rt. 677.533; dscg. 39.570.000 (88%); tsd. 45.390.000.
Comoros gqtt. 1; gx. 2; thí điểm truyền giáo 4; lm. 4 (1 tr., 3 d.); nts. 1;nt. 8; glv. 12; rt. 19; dscg. 4.000 (0,02%); tsd. 790.000.
Cộng Hoà Dân Chủ Congo* tgp. 6; gp. 41; hy. 1; tgm. 6; gm. 57; gx.1.272; lm. 4.612 (2.903 tr., 1.709 d.); cs. 2.963; nts. 1.340; nt. 7.577; glv. 71.180; rt. 421.872; dscg. 30.258.000 (53%); tsd. 57.223.000.
Cộng Hoà Congo* tgp. 1; gp. 5; pdtt. 1; tgm. 2; gm. 6; gx. 164; lm. 285(219 tr., 66 d.); cs. 288; nts. 44; nt. 344; glv. 4.822; rt. 28.009; dscg. 2.216.000 (58%); tsd. 3.818.000.
Cộng Hoà Côte d’Ivoire (Bờ Biển Ngà)* tgp. 4; gp. 10; hy. 1;  tgm. 5; gm.13; gx. 287; lm. 978 (738 tr., 240 d.); ptvv. 7; cs. 585; nts. 375; nt. 820; glv. 13.342; rt. 45.304; dscg. 3.156.000 (17%); tsd. 18.550.000.
Cộng Hoà Dominican* tgp. 2; gp. 9; đdqđ. 1; đdtt. 1; hy. 1; tgm. 3; gm.16; gx. 569; lm. 890 (436 tr., 454 d.); ptvv. 363; cs. 594; nts. 88; nt. 1.723; glv. 33.996; rt. 110.953; dscg. 7.773.000 (90%); tsd. 8.702.000.
Cộng Hoà Trung Phi (Central African Republic)* tgp. 1; gp. 8; tgm. 3; gm.9; gx. 115; lm. 285 (151 tr., 134 d.); cs. 164; nts. 30; nt. 398; glv. 4.162; rt. 18.970; dscg. 829.000 (20%); tsd. 3.912.000.
Cộng Hoà Séc (Czech)* tgp. 2; gp. 6; ghttđp. 1; hy. 2; tgm. 2; gm. 16; gx.3.097; lm. 1.964 (1.354 tr., 610 d.); ptvv. 154; cs. 227; nts. 112; nt. 1.998; glv. 1.194; rt. 23.492; dscg. 3.399.000 (34%); tsd. 10.281.000.          
Costa Rica* tgp. 1; gp. 7; tgm. 3; gm. 10; gx. 274; lm. 727 (526 tr., 201 d.); ptvv. 5; cs. 173; nts. 73; nt. 892; glv. 11.916; rt. 41.492; dscg. 3.628.000 (86%); tsd. 4.218.000.
Croatia* tgp. 4; gp. 10; đdqđ. 1; tgm. 8; gm. 16; gx. 1.574; lm. 2.342(1.507 tr., 835 d.); ptvv. 2; cs. 394; nts. 87; nt. 3.714; glv. 1..815; rt. 37.291; dscg. 3.839.000 (86%); tsd. 4.455.000.
Cuba* tgp. 3; gp. 8; hy. 1; tgm. 3; gm. 8; gx. 299; lm. 333 (193 tr., 140 d.); ptvv. 61; cs. 97; nts. 33; nt. 657; glv. 4.717; rt. 71.624; dscg. 6.342.000 (56%); tsd. 11.240.000.
Cyprus*  tgp. 1 (phái Maro); tgm. 1; gx. 13; lm. 20 (8 tr., 12 d.); cs. 1;nts. 8; nt. 48; rt. 75; dscg. 17.000 (2,2%); tsd. 786.000.
Đài Loan* tgp. 1; gp. 7; hy. 1; tgm. 3; gm. 10; gx. 454; lm. 713(233 tr., 480 d.); ptvv. 1; cs. 79; nts. 130; nt. 1.061; glv. 544; rt. 3.297; dscg. 307.000 (1,3%); tsd. 22.214.000.
Đan Mạch* gp. 1; gm. 2; gx. 48; lm. 78 (35 tr., 43 d.); ptvv. 9;cs. 23; nts. 5; nt. 194; rt. 603; dscg. 37.000 (0,6%); tsd. 5.413.000.
Djibouti* gp. 1 ; gm. 2 ; gx. 5; lm. 7 (6 tr., 5 d.); cs. 1; nts. 6; nt. 24; glv. 15; rt. 14; dscg. 7.000 (1%); tsd. 712.000.
Dominica* gp. 1; gm. 1; gx. 15;  lm. 49 (6 tr., 42 d.); cs. 10; nts. 11; nt. 21; glv. 474; rt. 608; dscg. 42.000 (79%); tsd. 75.000.
Đông Timor* gp. 2; gm. 2; gx. 37; lm. 159 (65 tr., 94 d.);cs. 141; ptvv. 1; nts. 31; nt. 366; glv. 1.716; rt. 28.418; dscg. 767.000 (93%); tsd. 824.000.
Đức* tgp. 7; gp. 20; ghtt. 1; đdqđ. 1; hy. 6; tgm. 9; gm. 94;gx. 12.310; lm. 18.570 (14.165 tr., 4.407 d.); ptvv. 2.554; cs. 1.204; nts. 1.634; nt. 33.214; glv. 12.752; rt. 201.041; dscg. 26.032.000 (33,2%); tsd. 82.500.000.
Ecuador* tgp. 4; gp. 11; đdtt. 7; pdtt. 1;  đdqđ. 1; hy. 1; tgm. 7; gm. 31;gx. 1.215; lm. 1.997 (1.157 tr., 840 d.); ptvv. 74; cs. 750; nts. 404; nt. 5.451; glv. 38.870; rt. 235.305; dscg. 11.952.000 (92%); tsd. 13.030.000.
El Salvador* tgp. 1; gp. 7; đdqđ. 1; tgm. 2; gm. 11; gx. 405; lm. 731 (487tr., 244 d.); ptvv. 3; cs. 598; nts. 84; nt. 1.428; glv. 14.068; rt. 80.107; dscg. 5.386.000 (77%); tsd. 6.760.000.
Equatorial Guinea*tgp. 1; gp. 2; tgm. 1; gm. 2; gx. 68; lm. 120 (65 tr., 55 d.); ptvv. 2; cs. 73; nts. 48; nt. 223; glv. 1.686; rt. 16.284; dscg. 460.000 (88%); tsd. 507.000.
Eritrea* gp. 3; gm. 5; gx. 125; lm. 381 (82 tr., 299 d.); cs. 187; nts. 121; nt. 702; glv. 178; rt. 3.245 dscg. 150.000 (3,5%); tsd. 4.297.000.
Estonia* gqtt. 1; tgm. 1; gx. 8; lm. 9 (6 tr.,3 d.); cs. 1; nt. 20; rt. 62; dscg. 6.000 (0,43%); tsd. 1.365.000.
Ethiopia* tgp. 1; gp. 2; đdtt. 5; pdtt. 2;  tgm. 2; gm. 8; gx. 267; lm. 446(217 tr., 229 d.); ptvv. 1; cs. 283; nts. 90; nt. 680; glv. 2.462; rt. 24.392; dscg. 551.000 (0,8%); tsd. 71.260.000.
Falkland Islands pdtt. 1; gx. 1;  nt. 1; rt. 1; dscg. khoảng 200 (10%);tsd. khoảng 2.000.
Fiji* tgp. 1; tgm. 1; gx. 35; lm. 146 (34 tr., 112 d.); ptvv. 1; cs. 61; nts. 53; nt. 145; glv. 504; rt. 1.836; dscg. 92.000 (9%); tsd. 982.000.
Gabon* tgp. 1; gp. 4; pdtt. 1; tgm. 1; gm. 4; gx. 73; lm. 121 (58 tr., 63 d.); ptvv. 1; cs. 88; nts. 20; nt. 157; glv.1. 547; rt. 9.723; dscg. 751.000 (55%); tsd. 1.351.000.
Gambia* gp. 1; gm. 1; gx. 54; lm. 26 (15 tr., 11 d.); cs. 3; nts. 12; nt. 49; rt. 1.527; dscg. 42.000 (2%); tsd. 1.462.000.
Georgia* gqtt. 1; tgm. 1; gm. 1; gx. 28; lm. 29 (15 tr., 14 d.); cs. 12; nts. 3; nt. 25; rt. 78; dscg. 100.000 (1,9%); tsd. 4.291.000.
Ghana* tgp. 4; gp. 14; hy. 2; tgm. 4; gm. 16; gx. 379; lm. 1.115 (919 tr., 196 d.); ptvv. 2; cs. 648; nts. 191; nt. 815; glv. 6.252; rt. 49.827; dscg. 2.652.000 (12%); tsd. 21.962.000.
Gibraltargp. 1; gm. 2; gx. 5; lm. 15 (14 tr., 1 d.); cs. 1; nts. 2; nt. 8; rt. 325; dscg. 21.000 (72%); tsd. 27.000.
Great Britain (xem phần Anh, Scotland, Wales, Bắc Ailen).
Grenada* gp. 1; gm. 2; gx. 20; lm. 22 (2 tr., 20 d.); ptvv. 3; cs. 3; nts. 3; nt. 29; glv. 128; rt. 514; dscg. 56.000 (54%); tsd. 103.000.
Greenland (số liệu của Greenland được đưa vào Đan Mạch).
Guam tgp. 1; tgm. 1; gx. 24; lm. 43 (31 tr., 12 d.); ptvv. 20; cs. 22; nts. 1; nt. 107; rt. 1.928; glv. 471; dscg. 131.000 (80%); tsd. 155.000.
Guatemala* tgp. 2; gp. 10; hpd. 1; đdtt. 2; hy. 1; tgm. 3; gm. 20; gx. 453;lm. 956 (471 tr., 485 d.); ptvv. 7; cs. 310; nts. 166; nt. 2.664; glv. 51.598; rt. 177.277; dscg. 10.066.000 (81%); tsd. 12.390.000.
Guinea* tgp. 1; gp. 2; tgm. 1; gm. 2; gx. 61; lm. 108 (89 tr., 19 d.); cs. 46; nts. 18; nt. 58; glv. 604; rt. 1.761; dscg. 233.000 (3%); tsd. 8.620.000.
Guinea-Bissau* gp. 2; gm. 2; gx. 35; lm. 71 (15 tr., 56 d.); cs. 22; nts. 12; nt. 135; rt. 2.576; glv. 740; dscg. 122.000 (9,2%); tsd. 1.335.000.
Guyana* gp. 1; gm. 2; gx. 24; lm. 35 (5 tr., 30 d.); ptvv. 1; cs. 3; nts. 4; nt. 45; glv. 588; rt. 719; dscg. 88.000 (10,2%); tsd. 800.000.
Haiti* tgp. 2; gp. 7; tgm. 5; gm. 14; gx. 317; lm. 713 (439 tr., 274 d.); ptvv. 3; cs. 401; nts. 323; nt. 1.772; glv. 5.279; rt. 97.881; dscg. 6.832.000 (81%); tsd. 8.419.000.
Hà Lan* tgp. 1; gp. 6; đdqđ. 1; hy. 2; tgm. 1; gm. 16; gx.1.490; lm. 3.378 (1.378 tr., 2.000 d.); ptvv. 324; cs. 188; nts. 1.060; nt. 9.442; rt. 37.288; dscg. 4.923.000 (31); tsd. 16.270.000.

Related Articles